Thí nghiệm vật liệu xây dựng là một trong những công tác rất qua trọng trong quá trình khảo sát kiểm định công trình xây dựng. Vậy công tác này được quy định như thế nào về việc lấy mẫu thí nghiệm vật liệu xây dựng. Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!.
Lấy mẫu thí nghiệm vật liệu xây dựng quy định cần biết:
Nội
dung thí nghiệm
|
tiêu
chuẩn
Thí nghiệm |
Tần
suất
|
Số
lợng (không kể mẫu lu)
|
thời
gian
lu mẫu |
|
Bê tông và hỗn hợp bê tông
|
|||||
+
Cờng độ nén
|
TCVN
4453:95
|
Mỗi
ca trộn hoặc
|
01
tổ mẫu (03viên)
|
02
tuần
|
|
BT
khối > 1.000 m3
|
500
m3
|
-nt-
|
-nt-
|
||
BT
khối < 1.000 m3
|
250
m3
|
-nt-
|
-nt-
|
||
Bê
tông móng lớn
|
100
m3
|
-nt-
|
-nt-
|
||
Bê
tông móng, bệ máy
|
50
m3
|
-nt-
|
-nt-
|
||
Cột,
dầm, bản, vòm
|
20
m3
|
-nt-
|
-nt-
|
||
Nền
mặt đờng
|
200
m3
|
-nt-
|
-nt-
|
||
+
Cờng độ uốn
|
Khi
có yêu cầu
|
03
viên
|
-nt-
|
||
+
Bê tông chống thấm
|
500
m3
|
06
viên
|
-
|
||
+
Độ sụt
|
Khi
có yêu cầu
|
-
|
-
|
||
Cốt liệu cho bê tông
|
|||||
+
Cốt liệu nhỏ
|
TCVN
7572:06
|
500
T hoặc 350 m3
|
≥ 40 kg
|
02
tuần
|
|
+
Cốt liệu lớn
|
TCVN
7572:06
|
300
T hoặc 200 m3
|
|||
Cỡ
hạt : 5-10 mm
|
≥ 40 kg
|
02
tuần
|
|||
Cỡ
hạt : 10-20 mm
|
≥ 52 kg
|
-nt-
|
|||
Cỡ
hạt : 20-40 mm
|
≥ 104 kg
|
-nt-
|
|||
Cỡ
hạt : 40-70 mm
|
≥ 180 kg
|
-nt-
|
|||
Cỡ
hạt : Trên 70 mm
|
≥ 240 kg
|
-nt-
|
|||
+
Thí nghiệm tính chất cơ lý xi măng
|
TCVN
4787:2009
|
Cứ 1 lô 50 tấn lấy 1 mẫu
(lô < 50 tấn xem là 1 lô) |
50
kg
|
05
tuần từ ngày lấy mẫu hoặc 08 tuần từ ngày SX
|
|
+
Nớc
|
TCXDVN
302:2004
|
05
lít
|
-
|
||
Kiểm tra cờng độ cấu kiện bê tông
|
|||||
+ Khoan lõi lấy mẫu kiểm tra cờng
độ bê tông
|
TCXDVN
239:2006
|
Số lợng cấu kiện (CK) kiểm tra từ
05-10 % tổng số CK đánh
giá
|
02-03
lõi khoan/CK
|
02
tuần
|
|
+ Dùng súng bật nảy
|
TCXDVN
162:2004
|
||||
-
Cấu kiện mỏng và khối
|
≥
1 vùng trên 1 m2 bề mặt của cấu kiện
|
-
|
|||
-
Cấu kiện thanh(dầm, cột…)
|
≥
1 vùng trên 1 m dài bề mặt của cấu kiện
|
-
|
|||
Cát xây, trát (cát mịn)
|
TCXD
127:1985
|
100
m3
|
30
kg
|
02
tuần
|
|
Cốt thép
|
|||||
+
Kéo/ Uốn thép
|
TCVN
1651:08
|
50
tấn
|
03
thanh X 1m
|
02
tuần
|
|
+
Kiểm tra mối hàn
|
TCVN
4453:95
|
Cứ
mỗi lô 100 mối hàn hoặc 100 cốt thép loại
khung lấy 5% sản phẩm nhng không ít hơn 5 mẫu |
≥ 05 mẫu
|
-nt-
|
|
Gạch
|
|||||
+
Gạch xây
|
TCVN
1450:2009
|
Lô
ktra < 100.000 viên
|
50
viên
|
02
tuần
|
|
+
Gạch Block tự chèn
|
TCVN
6476:1999
|
Lô
ktra < 15.000 viên
|
15
viên
|
-nt-
|
|
Đầm chặt tiêu chuẩn
|
22
TCN 333:06
|
||||
+
Phơng pháp IA, ID (cốt liệu nhỏ)
|
Khi
thay đổi (bắt đầu)
|
25
kg
|
02
tuần
|
||
+
Phơng pháp IIA, IID (cốt liệu lớn)
|
Khi
thay đổi (bắt đầu)
|
50
kg
|
02
tuần
|
||
Kiểm tra độ chặt nền đắp
|
TCVN
4447-87
|
||||
+
Đất sét, đất pha cát, cát pha và cát
|
100-200
m3
|
03
mẫu
|
-
|
||
+
Cuội, sỏi, đất cát lẫn cuội sỏi
|
200-400
m3
|
03
mẫu
|
-
|
||
Vật liệu móng, mặt đờng
|
|||||
+
Thành phần hạt, tỉ lệ hạt dẹt,
chỉ số dẻo, ES |
22
TCN 334-06
|
1000
m3
(lấy tại nguồn 3000 m3/ lần) |
|||
- Dmax = 37,5 mm
|
125
kg
|
02
tuần
|
|||
- Dmax = 25,0 mm
|
100
kg
|
-nt-
|
|||
- Dmax = 19,0 mm
|
75
kg
|
-nt-
|
|||
+
Độ chặt sau khi lu lèn
|
800
m2
|
01
điểm
|
-
|
||
+
CBR
|
2.000
m2
|
01
mẫu
|
-
|
||
+
Cờng độ E
|
1
km
|
20
điểm
|
-
|
||
+
Thí nghiệm mài mòn Los Angeles
|
AASHTO
T96-02
|
Khi
có yêu cầu
|
01
mẫu
|
02
tuần
|
|
Mặt đờng nhựa
|
22
TCN 270, 271-01
|
||||
+
Độ đồng đều nhựa
|
từng
mặt cắt ngang
|
03
vị trí
|
-
|
||
+
Các chỉ tiêu của đá
|
1.000
m3
|
50
kg
|
02
tuần
|
||
+
Chất lợng nhựa
|
mỗi
ngày tại xe phun
|
02
lít
|
-nt-
|
||
+
Độ kim lún nhựa
|
mỗi
ngày
|
01
mẫu
|
-nt-
|
||
Bê tông nhựa
|
TCVN
8860:2011
|
||||
Vật liệu cho BTN
|
mỗi
khi thay đổi hoặc
|
||||
+
Đá
|
5
ngày/ lần
|
50
kg
|
02
tuần
|
||
+
Cát
|
3
ngày/ lần
|
50
kg
|
-nt-
|
||
+
Bột khoáng
|
5
ngày/ lần
|
01
kg
|
-nt-
|
||
+
Nhựa
|
mỗi
ngày/ lần
|
01
kg
|
-nt-
|
||
+
Độ chặt
|
200
m đờng 2 làn (1.500 m2)
|
03
mẫu
|
-
|
||
Xác định moduyn đàn hồi mặt đờng
|
|||||
Phơng pháp tấm ép cứng
|
TCVN
8861:2011
|
10-15
m đờng
|
03
lần
|
-
|
|
Phơng pháp cần Benkelman
|
TCVN
8867:2011
|
-
|
|||
+
Phục vụ thiết kế
|
1
km
|
20
điểm
|
-
|
||
+
Nghiệm thu
|
1
km
|
5-10
điểm
|
-
|
||
Cho em hỏi thí nghiệm hiện trường cho phần sơn tường và sàn bằng sơn Epoxy lấy 1 tổ mẫu cho bao nhiêu m2. Có văn bản nào quy định về điều này không? Chân thành cảm ơn!
Trả lờiXóa